công thức tiếng anh là gì

Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động. Chia thì trong câu bị động cũng tuân theo thì trong câu chủ động. 2. Công thức câu bị động. Câu bị động có I. CÔNG THỨC VÀ KHÁI NIỆM SO SÁNH HƠN. 1. Khái niệm. So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại. So sánh hơn thường được sử 1 1.CÔNG THỨC – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la. 2 2.Translation in English – CÔNG THỨC – Bab.la. 3 3.”công thức” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore. 4 4.12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết. 5 5.Vietgle Tra từ – Định nghĩa của từ Cách học công thức tiếng Anh đầu tiên phải kể tới là học với câu ví dụ. Để ghi nhớ mớ lý thuyết dài vô tận là điều khá khó khăn. Không chỉ đối với trẻ em mà ngay cả những người lớn cũng thấy việc học ngữ pháp là điều gì đó khá “mệt mỏi”. Công thức tiếng Anh ngày 1. 1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible. Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể) 2. There + be + no + N + nor + N. Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước. Frau Sucht Mann Frankfurt Am Main. Trong giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn luôn dễ dàng đặt những câu hỏi trực tiếp. Tuy nhiên, câu hỏi gián tiếp lại là một đơn vị ngữ pháp gây không ít khó khăn cho người học tiếng Anh, nhất là những người mới bắt đầu. Vì vậy, hôm nay Step Up sẽ chia sẻ kiến thức về cấu trúc asked để giúp các bạn đặt câu hỏi gián tiếp dễ dàng hơn. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé. 1. Các cấu trúc asked trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, các cấu trúc asked được sử dụng khác nhau tương ứng với từng loại câu hỏi trực tiếp. Vậy sự khác nhau giữa các dạng câu hỏi đó là gì? Hãy cùng phân tích từng trường hợp ngay sau nhé. a. Cấu trúc asked ở câu hỏi dạng Yes/No question Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu cấu trúc asked trong dạng Yes/No question. Câu hỏi Yes/No question là câu hỏi mà người nghe sẽ đưa ra lựa chọn Yes hoặc No cho câu trả lời. Cấu trúc câu gián tiếp S + asked/asked + sb/wanted to know/wondered + if/whether + Clause Ví dụ “Do you love romantic movies?”, Min asked. → Min asked me if/whether I loved romantic movies. Min hỏi tôi liệu tôi có thích những bộ phim lãng mạn không. “Have you finished your project yet?”, the manager asked. → The manager asked me if/whether I had finished my project yet. Quản lý hỏi tôi liệu đã hoàn thành dự án của mình chưa. Lưu ý Nếu trong câu trực tiếp có cụm từ “or not” thì khi chuyển sang câu gián tiếp chúng ta bắt buộc phải sử dụng “whether” thay vì “if” “Does she like this dress or not?”, he asked me. → He asked me whether she liked that dress or not. Anh ta tự hỏi liệu cô ấy có thích chiếc váy đó hay không. “Can Ann drive or not?”, he asked. → He asked me whether Anna could drive or not. Anh ta hỏi liệu Anna có thể lái xe hay không. b. Cấu trúc asked ở câu hỏi Wh-questions Một dạng câu hỏi quan trọng chứa cấu trúc asked trong tiếng Anh khác là câu hỏi Wh-question. Đây là các câu hỏi có từ để hỏi bắt đầu bằng Wh- What, Where, When, Which, Why,… Cấu trúc câu gián tiếp S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause Ví dụ “Where do you come from, Linh?”, Linda asked. → Linda asked Linh where he came from. Linda hỏi Linh đến từ đâu. “When are you going to fix this fan?” He asked. → He asked me when I was going to fix that fan. Anh ấy hỏi tôi bao giờ tôi sẽ sửa cái quạt đó. c. Cấu trúc asked ở dạng câu mệnh lệnh Khác với cách sử dụng trong 2 loại câu hỏi ở trên, cấu trúc asked trong câu gián tiếp mệnh lệnh được dùng với ý nghĩa là “yêu cầu”, “đề nghị” như sau Câu trực tiếp V-inf/ Don’t + V-inf, please Câu gián tiếp S + asked/told/advised/ordered/wanted/warned + sb + not + to V-inf Ví dụ “Open the door, please”, my mother said. → My mother asked me to open the door. Mẹ tôi bảo mở cửa phòng ra. “Don’t go home late”, my father said. → My father asked/told me not to go home late. Bố tôi bảo đừng về muộn. 2. Bài tập cấu trúc asked Để tổng hợp lại kiến thức vừa học ở trên, chúng ta hãy cùng điểm qua một số bài tập về cấu trúc asked nhé. Bài tập Chuyển những câu sau sang dạng gián tiếp sử dụng cấu trúc asked 1.“Open the book.” he said to his son. => He asked his son ………………………………………………………………………… “Where are you going next Sunday?” Bill asked Min. => Bill asked Min where …………………………………………………………………… “Which subjects did they enroll in?” he asked. => He asked …………………………………………………………………………………… “Is it going to be a rainy day today?” Luna asked me. => Luna asked me …………………………………………………………………………… “Is the KPM park far away?” the girl asked. => The girl asked …………………………………………………………………………….. “Please let me borrow your dictionary.” he said to her. => He asked… ………………………………………………………………………………… “How many subjects have you finished since 2019?” the examiner asked John. => The examiner asked ………………………………………………………………….. “Where is the best place to buy gifts for my children?”, Linda asked => Linda asked………………………………………………………………………………….. “Can I borrow your calculator, Min?” asked Peter. => Peter asked if ………………………………………………………………………………… “What do you want for dinner today, Bill?” June asked. => June asked…………………………………………………………………………………… Đáp án He asked his son to open the book. Bill asked Min where she was going the next Sunday. He asked me which subjects they had enrolled in. Luna asked me whether/if it was going to be a rainy day that day. The girl asked whether/if the KPM park was far away. He asked her to let him borrow her dictionary. The examiner asked John how many subjects he had finished since 2019. Linda asked me where the best place to buy gifts for her children was. Peter asked Min whether/if he could borrow her calculator. June asked what Bill wanted for dinner that day. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là bài viết chia sẻ kiến thức về cấu trúc asked trong tiếng Anh chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã tự tin sử dụng cấu trúc này trong các câu hỏi gián tiếp thành thạo nhất. Đừng quên theo dõi những chia sẻ tiếp theo từ Step Up. Chúc bạn học tập tốt! Comments Em muốn hỏi chút "công thức tính toán" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank you so by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Các công thức tiếng anh thường gặp Tìm hiểu các cấu trúc tiếng anh, mẫu câu tiếng anh thông dụng mà bạn thường xuyên gặp khi học ngữ pháp tiếng anh trong các khoá tiếng anh cơ bản, tiếng anh sơ cấp. Điểm danh 10 từ khó nhất trong tiếng AnhTiếng Anh có thể là một thử thách khó nhằn thật sự, và ngay cả người bản ngữ cũng thấy mình đôi khi vấp phải một số từ khó nghe. 1. Danh sách các công thức tiếng anh thường sử dụng nhất S + V+ too + adj/adv + for someone + to do something quá....để cho ai làm gì... This structure is too easy for you to remember. He ran too fast for me to follow. Các công thức tiếng anh thường gặp S + V + so + adj/ adv + that +S + V quá... đến nỗi mà... This box is so heavy that I cannot take it. He speaks so soft that we can't hear anything. It + V + such + a/an + Ns + that + S +V quá... đến nỗi mà... It is such a heavy box that I cannot take it. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. S + V + adj/ adv + enough + for someone + to do something. Đủ... cho ai đó làm gì... She is old enough to get married. They are intelligent enough for me to teach them English. Have/ get + something + done VpII nhờ ai hoặc thuê ai làm gì... I had my hair cut yesterday. I'd like to have my shoes òaired. It + be + time + S + V -ed, cột 2 / It's +time +for someone +to do something đã đến lúc ai đó phải làm gì... It is time you had a shower. Hoc tieng anh It's time for me to ask all of you for this question. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something làm gì... mất bao nhiêu thời gian... It takes me 5 minutes to get to school. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing ngăn cản ai/cái gì... không làm gì.. I can't prevent him from smoking I can't stop her from tearing S + find+ it+ adj to do something thấy ... để làm gì... I find it very difficult to learn about English. They found it easy to overcome that problem. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì I prefer dog to cat. I prefer reading books to watching TV. Would rather + V infinitive + than + V infinitive thích làm gì hơn làm gì She would rather play games than read books. I'd rather learn English than learn Biology. To be/get Used to + V-ing quen làm gì I am used to eating with chopsticks. Used to + V infinitive Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa I used to go fishing with my friend when I was young. She used to smoke 10 cigarettes a day. 2. Các công thức khác to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ngạc nhiên về....• to be angry at + N/V-ing tức giận về• to be good at/ bad at + N/ V-ing giỏi về.../ kém về...• by chance = by accident adv tình cờ• to be/get tired of + N/V-ing mệt mỏi về...• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing không nhịn được làm gì...• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing thích làm gì đó...• to be interested in + N/V-ing quan tâm đến...• to waste + time/ money + V-ing tốn tiền hoặc tg làm gì• To spend + amount of time/ money + V-ing dành bao nhiêu thời gian làm gì…• To spend + amount of time/ money + on + something dành thời gian vào việc gì... I spend 2 hours reading books a day. She spent all of her money on clothes. to give up + V-ing/ Ntừ bỏ làm gì/ cái gì...• would like/ want/wish + to do somethingthích làm gì...• have + something to + Verbcó cái gì đó để làm• It + be + something/ someone + that/ whochính...mà...• Had better + Vinfinitivenên làm gì....• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, I always practise speaking English everyday.• It's + adj + to + V-infinitivequá gì ..để làm gì• Take place = happen = occurxảy ra• to be excited aboutthích thú• to be bored with/ fed up withchán cái gì/làm gì• There is + N-số ít, there are + N-số nhiềucó cái gì...• feel like + V-ingcảm thấy thích làm gì...• expect someone to do somethingmong đợi ai làm gì...• advise someone to do somethingkhuyên ai làm gì...• go + V-ingchỉ các trỏ tiêu khiển..go camping...• leave someone aloneđể ai yên...• By + V-ingbằng cách làm...• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive. VD I decide to study English. for a long time = for years = for agesđã nhiều năm rồidùng trong thì hiện tại hoàn thành when + S + VQkĐ, S + was/were + V-ing. When + S + Vqkd, S + had + Pii Before + S + Vqkd, S + had + Pii After + S + had +Pii, S + Vqkd to be crowded withrất đông cài gì đó... to be full ofđầy cài gì đó... To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adjđây là các động từ tri giác có nghĩa là có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj except for/ apart fromngoài, trừ... as soon asngay sau khi to be afraid ofsợ cái gì.. could hardlyhầu như không chú ý hard khác hardly Have difficulty + V-inggặp khó khăn làm gì... Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing That film is boring. He is bored. He is an interesting man. That book is an interesting one. khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó in which = where; on/at which = when Put + up + with + V-ingchịu đựng... Make use of + N/ V-ingtận dụng cái gì đó... Get + adj/ Pii Make progresstiến bộ... take over + Nđảm nhiệm cái gì... Bring aboutmang lại Chú ý so + adj còn such + N At the end of và In the endcuối cái gì đó và kết cục To find outtìm ra,To succeed inthành công trong... Go for a walkđi dạo/ go on holiday/picnicđi nghỉ One of + so sánh hơn nhất + Nmột trong những... It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành Live insống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on sống nhờ vào... To be fined forbị phạt về from behindtừ phía sau... so that + mệnh đềđể.... In case + mệnh đềtrong trường hợp... can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... modal Verbs + V-infinitive > TOP 7 cụm từ tiếng Anh phổ biến mà người bản ngữ cũng nhầm lẫn > 6 cặp từ tiếng Anh có cách phát âm giống nhau Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp Cho em hỏi là "công thức" nói thế nào trong tiếng anh? Cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học rất hữu ích cho các bạn tham gia các cuộc thi giải toán quốc tế bằng tiếng Anh hay dễ dàng trao đổi toán học với các bạn bè nước ngoài hay các bạn đi du học nước ngoài. Hãy bắt đầu học tiếng anh với bài viết về chuyên ngành toán học dưới đây nhé! 1. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán họcAddition phép cộngSubtraction phép trừmultiplication phép nhândivision phép chiato add cộngto subtract hoặc to take away trừto multiply nhânto divide chiato calculate tínhtotal tổngarithmetic số họcalgebra đại sốgeometry hình họccalculus phép tínhstatistics thống kêinteger số nguyêneven number số chẵnodd number số lẻprime number số nguyên tốfraction phân sốDecimal thập phândecimal point dấu thập phânpercent phân trămpercentage tỉ lệ phần trămtheorem định lýproof bằng chứng chứng minhTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học cơ bảnNội dung chính Show 1. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán họcTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học cơ bản khác2. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về cách đọc phép tính3. Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học về các hình khối4. Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học mở rộngTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về phân số Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về tọa độ Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về một số hình khối Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về số học Có thể bạn quan tâmThời tiết ở Đê-li trong Tháng hai 2023 là gì?Đình công ngày 19 tháng 1 năm 2023Disney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Snack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học cơ bản khácproblem bài toánsolution lời giảiformula công thứcequation phương trìnhgraph biểu đồaxis trụcaverage trung bìnhcorrelation sự tương quanprobability xác suấtdimensions chiềuarea diện tíchcircumference chu vi đường tròndiameter đường kínhradius bán kínhlength chiều dàiheight chiều caowidth chiều rộngperimeter chu viangle gócright angle góc vuôngline đườngstraight line đường thẳngcurve đường congparallel song songtangent tiếp tuyếnvolume thể tíchTừ vựng tiếng anh chuyên ngành toán học về cách đọc phép tính2. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về cách đọc phép tínhplus dươngMinus âmtimes hoặc multiplied by lầndivided by chiasquared bình phươngcubed mũ ba/lũy thừa basquare root căn bình phươngequals bằng3. Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học về các hình khốicircle hình tròntriangle hình tam giácsquare hình vuôngrectangle hình chữ nhậtpentagon hình ngũ giáchexagon hình lục giácoctagon hình bát giácoval hình bầu dụcstar hình saopolygon hình đa giáccone hình nóncube hình lập phương/hình khốicylinder hình trụpyramid hình chópsphere hình cầu4. Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành toán học mở rộngIndex form dạng số mũEvaluate ước tínhSimplify đơn giảnExpress biểu diễn, biểu thịSolve giảiPositive dươngNegative âmEquation phương trình, đẳng thứcEquality đẳng thứcQuadratic equation phương trình bậc haiRoot nghiệm của phương trìnhLinear equation first degree equation phương trình bậc nhấtFormulae công thứcAlgebraic expression biểu thức đại sốThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về phân sốTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về phân số Fraction phân sốvulgar fraction phân số thườngdecimal fraction phân số thập phânSingle fraction phân số đơnSimplified fraction phân số tối giảnLowest term phân số tối giảnSignificant figures chữ số có nghĩaDecimal place vị trí thập phân, chữ số thập phânSubject chủ thể, đối tượngPerimeter chu viArea diện tíchVolume thể tíchQuadrilateral tứ giácParallelogram hình bình hànhIntersection giao điểmTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về tọa độ Origin gốc toạ độDiagram biểu đồ, đồ thị, sơ đồParallel song songSymmetry đối xứngTrapezium hình thangVertex đỉnhVertices các đỉnhTriangle tam giácIsosceles triangle tam giác cânacute triangle tam giác nhọncircumscribed triangle tam giác ngoại tiếpequiangular triangle tam giác đềuinscribed triangle tam giác nội tiếpobtuse triangle tam giác tùright-angled triangle tam giác vuôngscalene triangle tam giác thườngMidpoint trung điểmGradient of the straight line độ dốc của một đường thẳng, hệ số gócDistance khoảng cáchRectangle hình chữ nhậtTrigonometry lượng giác họcThe sine rule quy tắc sinThe cosine rule quy tắc cosCross-section mặt cắt ngangTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về một số hình khối Cuboid hình hộp phẳng, hình hộp thẳngPyramid hình chópregular pyramid hình chóp đềutriangular pyramid hình chóp tam giáctruncated pyramid hình chóp cụtSlant edge cạnh bênDiagonal đường chéoInequality bất phương trìnhRounding off làm trònRate hệ sốCoefficient hệ sốScale thang đoKinematics động họcDisplacement độ dịch chuyểnSpeed tốc độVelocity vận tốcmajor arc cung lớnminor arc cung nhỏretardation sự giảm tốc, sự hãmacceleration gia tốcTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành toán học về số học Integer number số nguyênReal number số thựcLeast value giá trị bé nhấtGreatest value giá trị lớn nhấtprime number số nguyên tốstated đươc phát biểu, được trình bàydensity mật độmaximum giá trị cực đạiMinimum giá trị cực tiểuvaries directly as tỷ lệ thuậndirectly proportional to tỷ lệ thuận vớiinversely proportional tỷ lệ nghịchvaries as the reciprocal nghịch đảoin term of theo ngôn ngữ, theobase of a cone đáy của hình nóntransformation biến đổireflection phản chiếu, ảnhanticlockwise rotation sự quay ngược chiều kim đồng hồclockwise rotation sự quay theo chiều kim đồng hồCách để học tốt từ vựng tiếng Anh với chủ đề này là bạn ghi chép từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học ra quyển sổ hoặc ghi lên giấy nhớ dán xung quanh bàn học. Mỗi ngày học khoảng 5-10 từ, khi bạn học toán thì bạn cũng nên đem ra thực hành cho ghi nhớ tốt hơn. Bên cạnh đó, bạn nên kết hợp với hình ảnh, mô hình và tổ chức các trò chơi toán học cùng các từ vựng để nhớ lâu hơn. Với phương pháp học này bạn không chỉ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà còn học được cả kiến thức toán học Trần

công thức tiếng anh là gì